Đại học Giao thông Vận tải ( Cơ sở Phía Bắc ) (GHA)
-
Địa chỉ:
Số 3 Cầu giấy, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, Hà Nội
-
Điện thoại:
024.3760.6352
024.3766.3311
-
Website:
http://tuyensinh.utc.edu.vn/
-
E-mail:
-
Phương thức tuyển sinh năm 2021
STT | Ngành | Điểm chuẩn | Hệ | khối thi | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
21 | Kỹ thuật cơ điện tử (Xem) | 25.05 | Đại học | K01 | đánh giá tư duy |
22 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Xem) | 24.70 | Đại học | A01,D01,D07 | Toán >=8.2 NV<=8 |
23 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Xem) | 24.70 | Đại học | A00,A01,D01,D07 | |
24 | Khai thác vận tải (Xem) | 24.60 | Đại học | A01,D01,D07 | Toán >=7.8 NV<=2 |
25 | Khai thác vận tải (Xem) | 24.60 | Đại học | A00,A01,D01,D07 | |
26 | Tài chính – Ngân hàng (Xem) | 24.55 | Đại học | A01,D01,D07 | Toán >=7.6 NV<=2 |
27 | Tài chính – Ngân hàng (Xem) | 24.55 | Đại học | A00,A01,D01,D07 | xét theo điểm thi |
28 | Kỹ thuật cơ khí (Xem) | 24.40 | Đại học | A01,D01,D07 | Toán >=8.4 NV<=2 |
29 | Kỹ thuật cơ khí (Xem) | 24.40 | Đại học | A00,A01,D01,D07 | |
30 | Ngành Kỹ thuật điện tử truyền thông (Xem) | 24.35 | Đại học | A01,D07 | Toán >=8.6 NV1 |
31 | Ngành Kỹ thuật điện tử truyền thông (Xem) | 24.35 | Đại học | A00,A01,D07 | |
32 | Kỹ thuật điện (Xem) | 24.05 | Đại học | A01,D01,D07 | Toán >=7.8 NV<=5 |
33 | Ngành Kinh tế vận tải (Xem) | 24.05 | Đại học | A01,D01,D07 | Toán >=7.4 NV1 |
34 | Kỹ thuật điện (Xem) | 24.05 | Đại học | K01 | đánh giá tư duy |
35 | Kỹ thuật điện (Xem) | 24.05 | Đại học | A00,A01,D07 | |
36 | Ngành Kinh tế vận tải (Xem) | 24.05 | Đại học | A00,A01,D01,D07 | |
37 | Kinh tế xây dựng (Xem) | 24.00 | Đại học | A01,D01,D07 | Toán >=8.4 NV<=8 |
38 | Kỹ thuật cơ khí (CT Chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh) (Xem) | 24.00 | Đại học | A01,D01,D07 | Toán >=8.4 NV<=4 |
39 | Kinh tế xây dựng (Xem) | 24.00 | Đại học | A00,A01,D01,D07 | |
40 | Kỹ thuật cơ khí (CT Chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh) (Xem) | 24.00 | Đại học | A00,A01,D01,D07 |