Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2021

Đại học Công nghiệp Hà Nội (DCN)

  • Địa chỉ:

    Số 298 đường Cầu Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, TP Hà Nội

  • Điện thoại:

    0243.7655.121 máy lẻ 277/224

  • Website:

    https://tuyensinh.haui.edu.vn/

  • E-mail:

    [email protected]

  • Phương thức tuyển sinh năm 2021

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
1 Ngôn ngữ Trung Quốc (Xem) 26.19 Đại học D04 NV<=2
2 Ngôn ngữ Trung Quốc (Xem) 26.19 Đại học D01,D04
3 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Xem) 26.10 Đại học A01,D01 Toán >=8.2 NV<=5
4 Marketing (dạy bằng tiếng Anh) (Xem) 26.10 Đại học A01,D01 Toán >=8.6 NV<=2
5 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Xem) 26.10 Đại học A00,A01,D01
6 Marketing (dạy bằng tiếng Anh) (Xem) 26.10 Đại học A00,A01,D01
7 Công nghệ thông tin (Xem) 26.05 Đại học A00,A01
8 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Xem) 26.00 Đại học A00,A01
9 Ngôn ngữ Anh (Xem) 25.89 Đại học D01
10 Ngôn ngữ Nhật (Xem) 25.81 Đại học D06 NV<=3
11 Ngôn ngữ Nhật (Xem) 25.81 Đại học D01,D06
12 Khoa học máy tính (Xem) 25.65 Đại học A00,A01
13 Quản trị nhân lực (Xem) 25.65 Đại học A01,D01 Toán >=8.2 NV<=5
14 Quản trị nhân lực (Xem) 25.65 Đại học A00,A01,D01
15 Tài chính – Ngân hàng (Xem) 25.45 Đại học A01,D01 Toán >=8.2 NV<=14
16 Tài chính – Ngân hàng (Xem) 25.45 Đại học A00,A01,D01
17 Kỹ thuật phần mềm (Xem) 25.40 Đại học A00,A01
18 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Xem) 25.35 Đại học A00,A01
19 Quản trị doanh nghiệp (Xem) 25.30 Đại học A01,D01 Toán >=8.4 NV<=3
20 Quản trị doanh nghiệp (Xem) 25.30 Đại học A00,A01,D01