Đấu Sơn La ở vỏng 7 giải bóng đá nữ VĐQG 2024 là cơ hội tốt để Than KSVN lấy trọn 3 điểm, khi đối thủ kém cạnh hơn hẳn, để thua 5/6 trận trước đó.
Hơn nữa, đội bóng đá nữ của HLV Đoàn Minh Hải cũng muốn trở lại vị trí thứ 3 trong bảng tổng sắp, trước khi Thái Nguyên T&T phải so kè PP Hà Nam.
Với tính thần đầy quyết tâm, Than KSVN ngay từ đầu đã chủ động tấn công, chơi áp đảo trước Sơn La.
Tuy vậy, Sơn La cũng đã có sự chuẩn bị trước nên hàng thủ chơi khá chắc chắn, giữ đội hình hợp lý, bắt người khá chặt nên đã vô hiệu hóa đáng kể các pha hãm thành của đối phương. Đó là lý do khiến Than KSVN không thể tìm được bàn thắng sau 45 phút đầu tiên.
Nhưng sau giờ giải lao, sự chênh lệch về trình độ giữa 2 đội đã sớm được thể hiện, với phong độ nổi bật của tuyển thủ Thúy Hằng, người có bàn mở tỷ số ở phút 49 cho Than KSVN sau đường chuyền ở trung lộ của Trúc Hương.
Hai phút sau cũng với kịch bản tương tự, Thúy Hằng dễ dàng hạ thủ môn Minh Ánh bằng cú sút chân trái nhân đôi cách biệt cho đội nhà.
Đến lúc này, các học trò của HLV Đoàn Minh Hải hoàn toàn thoải mái chơi bóng và không khó để có thêm 2 bàn nữa, do công của Phạm Thị Nhâm (65’) và Trúc Hương (79’) để giành chiến thắng đậm 4-0 trước Sơn La.
Trận đấu còn lại là cuộc so tài giữa các cầu thủ trẻ của 2 trung tâm bóng đá dẫn đầu cả nước là TP.HCM và Hà Nội.
Kết quả, các cô gái trẻ Hà Nội II lần đầu hưởng niềm vui chiến thắng, bất kể TP.HCM II là đội nhập cuộc tốt hơn.
Một trận đấu thú vị và hấp dẫn, với không ít cơ hội được đôi bên tạo ra. Tuy nhiên, chỉ có 1 đội ghi được bàn thắng – Hà Nội II nhờ pha lập công duy nhất của Phương Linh.
Tuy thắng trận nhưng Hà Nội II không thoát được vị trí chót bảng sau lượt đi, dù cùng 3 điểm như TP.HCM I, tuy nhiên do để thủng lưới quá nhiều.
KẾT QUẢ
Hà Nội II – TP.HCM II: 1-0
Than KSVN – Sơn La: 4-0
LỊCH THI ĐẤU (NGÀY 1/6)
15h30 TP.HCM I – Hà Nội I
15h30 Thái Nguyên T&T – PP Hà Nam
BẢNG XẾP HẠNG
XH |
Đội |
Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
Đ |
1 |
TP.HCM I |
6 |
5 |
1 |
0 |
18 |
2 |
16 |
2 |
Hà Nội I |
6 |
5 |
1 |
0 |
11 |
1 |
16 |
3 |
Than KSVN |
7 |
4 |
2 |
1 |
12 |
3 |
14 |
4 |
Thái Nguyên T&T |
6 |
3 |
2 |
1 |
14 |
3 |
11 |
5 |
PP Hà Nam |
6 |
3 |
0 |
3 |
8 |
4 |
9 |
6 |
Sơn La |
7 |
1 |
0 |
6 |
5 |
21 |
3 |
7 |
TP.HCM II |
7 |
1 |
0 |
6 |
2 |
18 |
3 |
8 |
Hà Nội II |
7 |
1 |
0 |
6 |
3 |
24 |
3 |