TT
|
Mã chuyên ngành
|
Tên chuyên ngành
|
Mã tổ hợp xét tuyển
|
Điểm trúng tuyển
|
HỆ CAO ĐẲNG
|
|
|
1
|
C340301_01
|
Kế toán doanh nghiệp
|
A00, A01, D01, D07
|
Tốt nghiệp THPT
|
2
|
C510301_01
|
Hệ thống điện
|
A00, A01, D07
|
3
|
C510301_04
|
Điện công nghiệp và dân dụng
|
A00, A01, D07
|
HỆ ĐẠI HỌC
|
|
|
TT
|
Mã chuyên ngành
|
Tên chuyên ngành
|
Mã tổ hợp xét tuyển
|
Điểm trúng tuyển
|
1
|
D510301_01
|
Hệ thống điện
|
A00, A01, D07
|
17.75
|
2
|
D510301_02
|
Hệ thống điện Chất lượng cao
|
A00, A01, D07
|
15.00
|
3
|
D510301_03
|
Điện công nghiệp và dân dụng
|
A00, A01, D07
|
19.50
|
4
|
D510301_04
|
Điện công nghiệp và dân dụng chất lượng cao
|
A00, A01, D07
|
18.00
|
5
|
D510301_05
|
Nhiệt điện
|
A00, A01, D07
|
15.75
|
6
|
D510301_06
|
Điện lạnh
|
A00, A01, D07
|
19.25
|
7
|
D510301_07
|
Năng lượng tái tạo
|
A00, A01, D07
|
15.00
|
8
|
D510301_08
|
Điện hạt nhân
|
A00, A01, D07
|
15.00
|
9
|
D510301_09
|
Công nghệ chế tạo thiết bị điện
|
A00, A01, D07
|
17.00
|
10
|
D510601_01
|
Quản lý năng lượng
|
A00, A01, D01, D07
|
15.00
|
11
|
D510601_02
|
Quản lý năng lượng chất lượng cao
|
A00, A01, D01, D07
|
15.00
|
12
|
D510601_03
|
Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị
|
A00, A01, D01, D07
|
15.00
|
13
|
D480201_01
|
Công nghệ phân mềm
|
A00, A01, D01, D07
|
18.50
|
14
|
D480201_02
|
Thương mại điện tử
|
A00, A01, D01, D07
|
17.75
|
15
|
D480201_03
|
Quản trị an ninh mạng
|
A00, A01, D01, D07
|
17.25
|
16
|
D510303_01
|
Công nghệ tự động
|
A00, A01, D07
|
18.25
|
17
|
D510303_02
|
Công nghệ tự động chất lượng cao
|
A00, A01, D07
|
15.75
|
18
|
D510303_03
|
Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp
|
A00, A01, D07
|
20.25
|
19
|
D510302_01
|
Điện tử viễn thông
|
A00, A01, D07
|
17.50
|
20
|
D510302_02
|
Điện tử viễn thông chất lượng cao
|
A00, A01, D07
|
15.00
|
21
|
D510302_03
|
Kỹ thuật điện tử
|
A00, A01, D07
|
19.25
|
22
|
D510302_04
|
Thiết bị điện tử y tế
|
A00, A01, D07
|
15.75
|
23
|
D510102_01
|
Xây dựng công trình điện
|
A00, A01, D07
|
15.75
|
24
|
D510102_02
|
Xây dựng dân dựng và công nghiệp
|
A00, A01, D07
|
15.00
|
25
|
D510102_03
|
Quản lý dự án và công trình điện
|
A00, A01, D07
|
15.00
|
26
|
D510201_01
|
Công nghệ chế tạo máy
|
A00, A01, D07
|
18.00
|
27
|
D510203_01
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
A00, A01, D07
|
19.50
|
28
|
D340101_01
|
Quản trị doanh nghiệp
|
A00, A01, D01, D07
|
17.00
|
29
|
D340101_02
|
Quản trị doanh nghiệp chất lượng cao
|
A00, A01, D01, D07
|
15.00
|
30
|
D340101_03
|
Quản trị du lịch khách sạn
|
A00, A01, D01, D07
|
16.75
|
31
|
D340201_01
|
Tài chính ngân hàng
|
A00, A01, D01, D07
|
17.00
|
32
|
D340201_02
|
Tài chính ngân hàng chất lượng cao
|
A00, A01, D01, D07
|
15.00
|
33
|
D340301_01
|
Kế toán doanh nghiệp
|
A00, A01, D01, D07
|
18.00
|
34
|
D340301_02
|
Kế toán doanh nghiệp chất lượng cao
|
A00, A01, D01, D07
|
16.00
|
35
|
D340301_03
|
Kế toán tài chính và kiểm soát
|
A00, A01, D01, D07
|
16.50
|
Thí sinh trúng tuyển phải nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi cho trường qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh, dịch vụ chuyển phát ưu tiên hoặc nộp trực tiếp tại trường từ ngày 15/8 đến 17h ngày 19/8/2016 (tính theo dấu bưu điện nếu nộp bằng thư chuyển phát nhanh).
Quá thời hạn này (tính ngày theo dấu bưu điện nếu nộp qua đường bưu điện) những thí sinh không nộp Giấy chứng nhận kết quả thi được xem như từ chối nhập học.
Nếu gửi bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi qua đường Bưu điện, thí sinh cần gửi kèm 01 phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ và số điện thoại của người nhận (để nhà trường gửi giấy báo nhập học).
Nhà trường sẽ gửi giấy báo nhập học ngay sau khi nhận được bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi từ Bưu điện.
Thí sinh trúng tuyển đến nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi trực tiếp tại trường sẽ nhận ngay Giấy báo nhập học khi nộp Giấy chứng nhận kết quả thi.
Ngày nhập học được phân chia theo chuyên ngành học của thí sinh và được ghi trên giấy báo nhập học. Nhập học từ ngày 28/8/2016 đến 30/8/2016.
Ngày 20/8, nhà trường sẽ công bố có hay không việc tổ chức đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1.
Thanh Hùng
|