Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long:
![]() |
![]() |
![]() |
Trường ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An:
Ngành đào tạo |
Chuyên Ngành Đào tạo |
Tổ hợp môn xét tuyển - Mã tổ hợp |
Thí sinh
Thuộc
khu vực
Tây Bắc,
Tây Nguyên,
Tây Nam Bộ
|
Thí sinh
ngoài khu
vực Tây
Bắc, Tây
Nguyên,
Tây Nam
Bộ
|
LUẬT
KINH TẾ |
1. Luật Kinh tế |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí – C00
Toán, Vật lí, Hóa học – A00
Ngữ văn, Toán, Địa lí – C04
Ngữ văn, Vật lí, Hóa học – C05
|
14,5 |
15,5 |
KHOA HỌC
MÁY TÍNH |
2. Mạng máy tính và truyền thông |
Toán, Vật lí, Hóa học – A00
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân – C14
Toán, Sinh học, Tiếng Anh – D08
Ngữ văn, Toán, Vật lí – C01
|
14,5 |
15,5 |
3. Công nghệ phần mềm |
||||
4. Thương mại điện tử |
||||
5. Hệ thống thông tin |
||||
CÔNG NGHỆ
KỸ THUẬT
XÂY DỰNG
|
6. Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
Toán, Vật lí, Hóa học – A00
Toán, Vật lí, Sinh học – A02
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh – D84
Toán, Vật lí, Giáo dục công dân – A10
|
14,5 |
15,5 |
7. Hệ thống kỹ thuật công trình |
||||
8. Tin học xây dựng |
||||
KẾ TOÁN |
9. Kiểm toán |
Toán, Vật lí, Hóa học – A00
Toán, Địa lí, Giáo dục công dân – A09
Ngữ văn, Toán, Hóa học – C02
Toán, Địa lí, Tiếng Anh – D10
|
14,5 |
15,5 |
10. Kế toán doanh nghiệp |
||||
11. Kế toán hành chính sư nghiệp |
||||
QUẢN TRỊ
KINH DOANH |
12. Quản trị kinh doanh tổng hợp |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh – A01
Toán, Sinh học, Ngữ văn – B03
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh – D13
Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân – C20
|
14,5 |
15,5 |
13. Quản trị kinh doanh quốc tế |
||||
14. Quản trị Marketing |
||||
15. Quản trị du lịch |
||||
16. Quản trị bệnh viện |
||||
TÀI CHÍNH
NGÂN HÀNG |
17. Tài chính doanh nghiệp |
Toán, Hóa học, Sinh học – B00
Toán, Hóa học, Tiếng Anh – D07
Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân – A08
Ngữ văn, Hóa học, Sinh học – C08
|
14,5 |
15,5 |
18. Tài chính ngân hàng |
||||
19. Tài chính thuế |
||||
NGÔN NGỮ ANH |
20. Anh văn thương mại - du lịch |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh – D01
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh – D12
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh – D66
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh – D15
|
14,5 |
15,5 |
21. Anh văn tổng quát - dịch thuật |
||||
22. Anh văn giảng dạy |
||||
KIẾN TRÚC |
23. Kiến trúc công trình |
Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật – V00
Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật – V01
Toán, Anh Văn, Vẽ mỹ thuật – V02
Toán, Hóa Học, Vẽ mỹ thuật – V03
|
14,5 |
15,5 |
24. Kiến trúc nội thất & Quy hoạch |
Lê Huyền