Nhà trường đưa ra lưu ý, Trong trường hợp đồng điểm nhau, thí sinh nào có điểm thi 3 môn (theo tổ hợp xét tuyển) chưa làm tròn điểm cao hơn, thí sinh đó sẽ trúng tuyển.
Điểm chuẩn cụ thể như sau:
Số TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
Điểm chuẩn |
1 |
52140101 |
Giáo dục học |
C00 |
21.75 |
B00, C01, D01 |
19.75 |
|||
2 |
52220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01 |
26.25 |
3 |
52220202 |
Ngôn ngữ Nga |
D01, D02 |
19.50 |
4 |
52220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
D01, D03 |
23.25 |
5 |
52220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01, D04 |
24.25 |
6 |
52220205 |
Ngôn ngữ Đức |
D01 |
23.00 |
D05 |
21.00 |
|||
7 |
52220206 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
D01, D03, D05 |
23.25 |
8 |
52220208 |
Ngôn ngữ Italia |
D01, D03, D05 |
21.00 |
9 |
52220213 |
Đông phương học |
D01, D04, D14 |
24.00 |
10 |
52220216 |
Nhật Bản học |
D01, D06, D14 |
25.50 |
11 |
52220217 |
Hàn Quốc học |
D01, D14 |
25.00 |
12 |
52220301 |
Triết học |
C00 |
21.50 |
A01, D01, D14 |
20.50 |
|||
13 |
52220310 |
Lịch sử |
C00 |
22.50 |
D01, D14 |
20.25 |
|||
14 |
52220320 |
Ngôn ngữ học |
C00 |
25.00 |
D01, D14 |
23.00 |
|||
15 |
52220330 |
Văn học |
C00 |
24.50 |
D01, D14 |
22.50 |
|||
16 |
52220340 |
Văn hóa học |
C00 |
24.50 |
D01, D14 |
22.50 |
|||
17 |
52310206 |
Quan hệ Quốc tế |
D01 |
25.25 |
D14 |
25.50 |
|||
18 |
52310301 |
Xã hội học |
C00 |
24.25 |
A00, D01, D14 |
22.25 |
|||
19 |
52310302 |
Nhân học |
C00 |
22.25 |
D01, D14 |
20.25 |
|||
20 |
52310401 |
Tâm lý học |
C00 |
26.25 |
B00, D01, D14 |
25.00 |
|||
21 |
52310501 |
Địa lý học |
C00 |
24.75 |
A01, D01, D15 |
22.75 |
|||
22 |
52320101 |
Báo chí |
C00 |
27.25 |
D01, D14 |
25.50 |
|||
23 |
52320201 |
Thông tin học |
C00 |
23.00 |
A01, D01, D14 |
21.00 |
|||
24 |
52320303 |
Lưu trữ học |
C00 |
23.50 |
D01, D14 |
21.50 |
|||
25 |
52340103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
C00 |
27.25 |
D01, D14 |
25.50 |
|||
26 |
52580112 |
Đô thị học |
A00,A01,D01,D14 |
18.50 |
27 |
52760101 |
Công tác xã hội |
C00 |
24.50 |
D01, D14 |
22.50 |