Đáp án tham khảo môn Hóa học thi tốt nghiệp THPT năm 2024 - 24 mã đề
Hóa học là một trong những ngành khoa học cơ bản được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực đời sống hàng ngày.
Chương trình đào tạo ngành Hóa học sẽ cung cấp các kiến thức nền tảng và chuyên sâu về khoa học hóa học cũng như các ứng dụng của hóa học trong lĩnh vực năng lượng, thực phẩm, dược phẩm, mỹ phẩm, chăm sóc sức khỏe…
Trong các kỳ tuyển sinh hàng năm, điểm chuẩn ngành Hóa học tại những trường như ĐH Bách khoa Hà Nội, ĐH Khoa học tự nhiên – ĐH Quốc gia Hà Nội, ĐH Khoa học và Công nghệ Hà Nội thường ở mức khá cao, trung bình hơn 8 điểm/môn mới có cơ hội trúng tuyển...
Các tổ hợp chính được sử dụng để xét tuyển ngành Hóa học là khối A00 (Toán, Vật lí, Hóa học), khối B00 (Toán, Hóa học, Sinh học), khối D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh). Một số trường còn sử dụng cả các khối A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh), khối A06 (Toán, Hóa học, Địa lí), khối A16 (Toán, KHTN, Văn), khối D01 (Văn, Toán, Anh), khối D12 (Văn, Hóa học, Anh) để xét tuyển vào ngành Hóa học.
Điểm chuẩn của ngành Hóa học ở một số trường đại học trong 5 năm qua như sau:
Trường |
Điểm chuẩn 2018 |
Điểm chuẩn 2019 |
Điểm chuẩn 2020 |
Điểm chuẩn 2021 |
Điểm chuẩn 2022 |
|
1 | ĐH Bách khoa Hà Nội | 20 | 21,1 | 24,16 | 24,96 | 23,03 |
2 | ĐH Khoa học tự nhiên – ĐH Quốc gia Hà Nội | 19,7 | 20,5 | 24,1 |
- 25,4 - 23,5 (chương trình tiên tiến) |
- 25 - 21,4 (chương trình tiên tiến) |
3 | ĐH Khoa học và Công nghệ Hà Nội | - | 23,45 | 22,25 | 23,1 | 23,5 |
4 | ĐH Sư phạm Hà Nội | 16,85 |
- Khối A: 16,85 - Khối B: 16,25 |
17,45 |
- Khối A00: 19,75 - Khối B00: 19,45 |
- Khối A00: 20,05 - Khối B00: 19,7 |
5 | ĐH Công nghiệp Việt Trì | 13 | 13,5 | 13 | 15 | 15 |
7 | ĐH Khoa học - Đại học Huế | 13 | 13,25 | 16 | 15 | 15 |
8 | ĐH Sư phạm - Đại học Đà Nẵng | 15,7 | 15,5 | 15 | 17,55 | 16 |
10 | ĐH Khánh Hòa | 15 |
14 |
15 | 15 | 15 |
11 | ĐH Đà Lạt | 14 | 15 | 15 | 16 | 16 |
12 | ĐH Khoa học tự nhiên – ĐH Quốc gia TP.HCM | 20,5 |
21,8 Chương trình liên kết Việt - Pháp: 19,25 |
25 |
- 24,2 - CT Chất lượng cao: 23,6 |
- 25,65 - CT Chất lượng cao: 24,5 |
13 | ĐH Sư phạm TP.HCM | 18 | 18 | 20 | 23,25 | 23 |
14 | ĐH Quốc tế - ĐH Quốc gia TP.HCM | - | 18 | 18,5 | 20 | 18 |
15 | ĐH Cần Thơ | 15,5 | 15,25 | 15 | 23,25 | 22,5 |
16 | ĐH Thủ Dầu Một | 14 | 14,5 | 15 | 15 | 16 |