Đang có được phong độ cao nên Eibar không thể cản đường nhà ĐKVĐ Real Madrid. Chẳng thế mà thầy trò HLV Zinedine Zidane dễ dàng đánh bại chủ nhà với tỷ số 3-1.
Real tiếp tục bay cao trên đôi cánh của Benzema |
Mọi chuyện bắt đầu ngay ở phút thứ 6, từ đường thả bỏng của Rodrygo để Benzema thoát xuống tiếp bóng tinh tế trước khi dứt điểm nhẹ nhàng mở tỷ số trận đấu.
Không lâu sau, vẫn là tiền đạo người Pháp đi bóng bên cánh phải trước khi chuyền ngược ra trung lộ cho Modric bắn phá gia tăng cách biệt cho "Kền kền trắng".
Bên kia chiến tuyến, những nỗ lực tấn công của Eibar cũng được đền đáp ở phút 28. Từ một pha bóng khá bình thường, Kike nhận bóng ở trước vòng cấm rồi tung ra cú dứt điểm vào thẳng góc chết khiến Courtois chỉ còn làm nền cho siêu phẩm.
Eibar không thể cản bước "Kền kền trắng" |
Cuối hiệp một, Benzema suýt chút nữa đã hoàn tất cú đúp cho riêng minh khi làm rung lưới Eibar lần thứ hai nhưng bàn thắng không được công nhận vì lỗi việt vị.
Trong suốt 45 phút còn lại, hai đội thi đấu giằng co và tạo ra được một vài cơ hội nhưng chỉ có Los Blancos là đội tận dụng được.
Real san bằng điểm số với Atletico |
Ở phút bù giờ thứ 2, Benzema chọc khe cho Vazquez băng xuống dứt điểm ấn định chiến thắng 3-1.
Kết quả này giúp Real Madrid san bằng điểm số 29 với đối thủ cùng thành phố Atletcio Madrid, tuy nhiên gã hàng xóm thi đấu ít hơn 2 trận.
Ghi bàn
Eibar: Kike (28')
Real: Benzema (6'), Modric (13'), Vazquez (90'+2)
Đội hình thi đấu
Eibar: Marko Dmitrovic; Alejandro Pozo, Pedro Bigas, Anaitz Arbilla, Kevin Rodrigues; Takashi Inui, Pape Diop, Edu Exposito, Bryan Gil; Yoshinori Muto, Kike.
Real Madrid: Thibaut Courtois; Dani Carvajal, Raphael Varane, Sergio Ramos, Ferland Mendy; Luka Modric, Casemiro, Toni Kroos; Lucas Vazquez, Karim Benzema, Rodrygo.
LaLiga 2020/2021Vòng 14 | |||||||||
# | Tên Đội | ST | T | H | B | TG | TH | HS | Đ |
1 | Atlético Madrid | 12 | 9 | 2 | 1 | 24 | 5 | 19 | 29 |
2 | Real Madrid | 13 | 9 | 2 | 3 | 25 | 14 | 11 | 29 |
3 | Real Sociedad | 15 | 7 | 5 | 3 | 25 | 10 | 15 | 26 |
4 | Villarreal CF | 14 | 6 | 7 | 1 | 19 | 13 | 6 | 25 |
5 | Granada CF | 13 | 6 | 3 | 4 | 17 | 20 | -3 | 21 |
6 | Sevilla FC | 12 | 6 | 2 | 4 | 14 | 10 | 4 | 20 |
7 | Celta Vigo | 14 | 5 | 4 | 5 | 19 | 20 | -1 | 19 |
8 | FC Barcelona | 12 | 5 | 3 | 4 | 23 | 13 | 10 | 18 |
9 | Cádiz CF | 14 | 5 | 3 | 6 | 11 | 19 | -8 | 18 |
10 | Athletic Bilbao | 13 | 5 | 2 | 6 | 16 | 14 | 2 | 17 |
11 | Getafe CF | 13 | 4 | 4 | 5 | 11 | 14 | -3 | 16 |
12 | Real Betis | 14 | 5 | 1 | 8 | 15 | 26 | -11 | 16 |
13 | Valencia CF | 14 | 3 | 6 | 5 | 21 | 21 | 0 | 15 |
14 | SD Eibar | 14 | 3 | 6 | 5 | 10 | 13 | -3 | 15 |
15 | Levante UD | 13 | 3 | 5 | 5 | 15 | 17 | -2 | 14 |
16 | Elche CF | 12 | 3 | 5 | 4 | 10 | 14 | -4 | 14 |
17 | CD Alavés | 14 | 3 | 5 | 6 | 11 | 16 | -5 | 14 |
18 | Real Valladolid | 14 | 3 | 5 | 6 | 15 | 21 | -6 | 14 |
19 | SD Huesca | 14 | 1 | 8 | 5 | 12 | 22 | -10 | 11 |
20 | CA Osasuna | 13 | 3 | 2 | 8 | 11 | 21 | -10 | 11 |
Thiên Bình