- VietNamNet xin giới thiệu điểm chuẩn vào các trường y dược nổi bật trên cả nước trong 5 năm gần đây để quý phụ huynh, học sinh tham khảo và đưa ra lựa chọn trước khi đăng ký thi THPT quốc gia và đăng ký xét tuyển đại học, cao đẳng 2018.
New Page 1
TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC TP.HCM
Số TT |
Tên Ngành
|
Điểm trúng tuyển năm 2013 |
Điểm trúng tuyển năm 2014 |
Điểm trúng tuyển năm 2015 |
Điểm trúng tuyển năm 2016 |
Điểm trúng tuyển năm 2017 |
1 |
Y đa khoa |
27 |
26 |
28 |
26,75 |
29,25 |
2 |
Y học dự phòng |
22 |
22 |
24,25 |
23 |
23,5 |
3 |
Y học cổ truyền |
23,5 |
22,5 |
24,75 |
24 |
25,75 |
4 |
Y tế cộng đồng |
21 |
18,5 |
22,75 |
20,5 |
22,25 |
5 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
22 |
21,5 |
23,75 |
23,5 |
22,25 |
6 |
Xét nghiệm y học |
23,5 |
23,5 |
25 |
24 |
26,25 |
7 |
Dược học |
26 |
25 |
26 |
25,5 |
27,5 |
8 |
Điều dưỡng hộ sinh |
21 |
19,5 |
22,75 |
21,5 |
22,75 |
9 |
Điều dưỡng gây mê |
22,5 |
20,5 |
23,25 |
22,75 |
24,75 |
10 |
Điều dưỡng |
22 |
21 |
23,25 |
22,5 |
24,5 |
11 |
Phục hồi chức năng |
21 |
21 |
23,25 |
22 |
24,25 |
12 |
Răng hàm mặt |
26 |
24,5 |
27,5 |
26 |
29 |
13 |
Kỹ thuật phục hình răng |
21,5 |
21,5 |
23 |
23 |
25 |
TRƯỜNG ĐH Y HÀ NỘI
Số TT |
Tên Ngành |
Điểm trúng tuyển năm 2013 |
Điểm trúng tuyển năm 2014 |
Điểm trúng tuyển năm 2015 |
Điểm trúng tuyển năm 2016 |
Điểm trúng tuyển năm 2017 |
1 |
Y đa khoa |
27,5 |
26,5 |
27,75 |
27 |
29,25 |
2 |
Y đa khoa phân hiệu Thanh Hóa |
- |
- |
- |
24,5 |
26,75 |
3 |
Răng hàm mặt |
27 |
25 |
27 |
26,75 |
28,75 |
4 |
Y học cổ truyền |
25 |
23 |
25 |
25,5 |
26.75 |
5 |
Y học dự phòng |
22,5 |
22 |
24 |
24 |
24,5 |
6 |
Khúc xạ nhãn khoa |
|
|
23,75 |
24,5 |
26,5 |
7 |
Y tế cộng đồng |
22 |
20 |
23 |
23,25 |
23,75 |
8 |
Dinh dưỡng |
20 |
22,5 |
23 |
23,5 |
24,5 |
9 |
Xét nghiệm y học |
- |
- |
24,25 |
24,75 |
26,5 |
10 |
Điều dưỡng |
24 |
22 |
24 |
24 |
26 |
TRƯỜNG ĐH DƯỢC HÀ NỘI
Số TT |
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển năm 2013 |
Điểm trúng tuyển năm 2014 |
Điểm trúng tuyển năm 2015 |
Điểm trúng tuyển năm 2016 |
Điểm trúng tuyển năm 2017 |
1 |
Dược học |
27 |
23,5 |
26,75 |
26,75 |
28 |
TRƯỜNG ĐH Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH
Số TT |
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển năm 2013 |
Điểm trúng tuyển năm 2014 |
Điểm trúng tuyển năm 2015 |
Điểm trúng tuyển năm 2016 |
Điểm trúng tuyển năm 2017 |
1 |
Răng hàm mặt |
- |
- |
24,75 |
23,2 |
27,25 |
2 |
Y đa khoa |
23 |
22 |
24 |
22,8 |
27 |
3 |
Dược học |
- |
- |
- |
- |
26,75 |
4 |
Xét nghiệm y học |
14 |
21 |
23,75 |
22,5 |
25,75 |
5 |
Khúc xạ nhãn khoa |
- |
- |
23.25 |
22,2 |
25,25 |
6 |
Kỹ thuật y học |
14 |
19,5 |
23,5 |
21,9 |
24,5 |
7 |
Điều dưỡng |
18,5 |
18 |
22 |
21,25 |
23,25 |
8 |
Hộ sinh |
- |
- |
20,5 |
- |
- |
9 |
Y tế cộng đồng |
- |
- |
23.25 |
21,3 |
21,75 |
TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC CẦN THƠ
Số TT |
Tên Ngành |
Điểm trúng tuyển năm 2013 |
Điểm trúng tuyển năm 2014 |
Điểm trúng tuyển năm 2015 |
Điểm trúng tuyển năm 2016 |
Điểm trúng tuyển năm 2017 |
1 |
Y đa khoa |
25 |
24,5 |
25,75 |
25 |
27 |
2 |
Răng hàm mặt |
25 |
23,5 |
25,75 |
24,25 |
27 |
3 |
Dược học |
25 |
23,5 |
25,5 |
24,25 |
26.5 |
4 |
Y học cổ truyền |
21,5 |
22,5 |
24,75 |
23 |
25 |
5 |
Xét nghiệm y học |
22 |
20,5 |
23,75 |
23,25 |
25 |
6 |
Y học dự phòng |
21,5 |
21 |
24,25 |
22,5 |
23 |
7 |
Điều dưỡng |
20 |
19 |
22,75 |
22,25 |
22,75 |
8 |
Y tế cộng đồng |
18 |
18 |
22,25 |
21,25 |
20,5 |
TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC- ĐH HUẾ
Số TT |
Tên Ngành |
Điểm trúng tuyển năm 2013 |
Điểm trúng tuyển năm 2014 |
Điểm trúng tuyển năm 2015 |
Điểm trúng tuyển năm 2016 |
Điểm trúng tuyển năm 2017 |
1 |
Y đa khoa |
26 |
24,5 |
26,5 |
26 |
28,25 |
2 |
Y học dự phòng |
21 |
20,5 |
22,5 |
22,75 |
22 |
3 |
Y học cổ truyền |
22 |
22 |
24 |
24,5 |
25,5 |
4 |
Y tế cộng đồng |
20 |
18 |
20,75 |
21 |
18 |
5 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
22,5 |
22 |
22,75 |
23,25 |
24,5 |
6 |
Xét nghiệm y học |
|
19 |
22 |
23,25 |
24,5 |
7 |
Dược học |
25,5 |
24 |
26 |
25,5 |
27 |
8 |
Điều dưỡng |
21 |
21 |
21,75 |
22,5 |
23,5 |
9 |
Răng hàm mặt |
25 |
23,5 |
25,75 |
25,75 |
27,75 |
TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC THÁI BÌNH
Số TT |
Tên ngành |
Điểm Trúng tuyển 2013 |
Điểm trúng tuyển năm 2014 |
Điểm trúng tuyển năm 2015 |
Điểm trúng tuyển năm 2016 |
Điểm trúng tuyển năm 2017 |
1 |
Y đa khoa |
25,5 |
25 |
26 |
25,25 |
27,5 |
2 |
Y học cổ truyền |
23 |
21.5 |
24,5 |
23,75 |
25 |
3 |
Điều dưỡng |
22,5 |
20,5 |
23 |
22,5 |
24,25 |
4 |
Y tế cộng đồng |
15 |
20 |
21,75 |
21,25 |
20 |
5 |
Y học dự phòng |
22,5 |
21 |
23,25 |
- |
- |
6 |
Dược học |
24,5 |
24 |
25,5 |
24,25 |
26 |
KHOA Y- ĐHQG TP.HCM
Số TT |
Tên Ngành |
Điểm trúng tuyển năm 2013 |
Điểm trúng tuyển năm 2014 |
Điểm trúng tuyển năm 2015 |
Điểm trúng tuyển năm 2016 |
Điểm trúng tuyển năm 2017 |
1 |
Y đa khoa |
26 |
23,5 |
26 |
25,5 |
28,25 |
2 |
Y đa khoa chất lượng cao |
|
|
|
|
26,5 |
3 |
Dược học |
|
|
|
26 |
26,5 |
Tuệ Minh
Những thay đổi mới nhất trong mùa tuyển sinh 2018
Bỏ điểm sàn, hạ điểm ưu tiên khu vực, thay đổi cách làm tròn điểm... là những điểm mới trong mùa tuyển sinh đại học, cao đẳng năm nay.
Những mốc thời gian thí sinh cần nhớ thi THPT quốc gia 2018
Từ ngày 1/4, thí sinh cả nước bắt đầu đăng ký thi THPT quốc gia và đăng ký xét tuyển đại học, cao đẳng. Sau đây là những mốc thời gian quan trọng mà thí sinh dự thi THPT Quốc gia năm nay không thể bỏ qua.