Dù phải làm khách trên sân của Celta Vigo nhưng Real Madrid không khó chiếm được ưu thế sau tiếng còi khai cuộc. Benzema cảnh báo đội chủ nhà với cú vô-lê đập vào Hugo Mallo ở phút thứ 9.
Benzema tỏa sáng rực rỡ với hai bàn thắng |
Đến phút 20, Los Blancos có được bàn mở tỷ số. Toni Kroos dẫn bóng áp sát vòng 16m50 rồi chuyền thuận lợi cho Benzema để tiền đạo người Pháp bình tĩnh đặt lòng về góc xa, không cho thủ môn đối phương một cơ hội nào.
Chỉ 10 phút sau, tỷ số đã được nâng lên 2-0 cho đoàn quân của HLV Zidane. Người ghi bàn vẫn là Karim Benzema và Kroos vẫn là cầu thủ kiến tạo.
Cùng một pha kiến tạo cho Asensio ấn định chiến thắng 3-1 cho Real |
Những nỗ lực của Celta Vigo giúp họ có được bàn rút ngắn cách biệt ở phút 40. Denis Suarez câu bóng sâu vào khu vực 16m50 và Santi Mina đón được điểm rơi để thực hiện cú lắc đầu hiểm, đánh bại Courtois.
Qua giờ giải lao, "Kền kền trắng" vẫn là đội nắm thế chủ động, trong khi Celta Vigo không còn chơi quá thấp nữa. Đội chủ nhà buộc phải đẩy cao đội hình để tìm kiếm bàn quân bình tỷ số.
Trong hiệp hai, Iago Aspas có hai tình huống dứt điểm đẹp mắt, một bị thủ môn Courtois xuất sắc đổ người cứu thua và một từ cú sút phạt mẫu mực đưa bóng liếm mép ngoài cột dọc.
Los Blancos tiếp tục gây áp lực lên Atletico và các Barca |
Không những không tìm được bàn gỡ, Celta Vigo còn phải nhận thêm bàn thua nữa ngay trước khi tiếng còi mãn cuộc vang lên. Người ấn định chiến thắng 3-1 cho Real là cầu thủ vào sân thay người Asensio, sau pha chuyền bóng dọn cỗ của Benzema.
Thắng trận này, đội bóng Hoàng gia Tây Ban Nha tạm thời vượt qua Barca để chiếm ngôi nhì BXH La Liga, với 1 điểm nhiều hơn đại kình địch và chỉ còn kém Atletico 3 điểm khi hai đối thủ cạnh tranh chưa ra sân ở vòng 28.
Ghi bàn:
Celta Vigo: Santi Mina (40')
Real Madrid: Benzema (20', 30'), Asensio (90'+4)
Đội hình ra sân:
Celta Vigo (4-1-3-2): Ivan Villar; Hugo Mallo, Nestor Araujo, Jeison Murillo, Aaron Martin; Renato Tapia; Brais Mendez, Denis Suarez, Nolito; Iago Aspas, Santi Mina.
Real Madrid (4-3-1-2): Thibaut Courtois; Lucas Vazquez, Raphael Varane, Nacho, Ferland Mendy; Federico Valverde, Casemiro, Toni Kroos; Luka Modric; Karim Benzema, Vinicius Junior.
Lịch Thi Đấu La Liga 2020/2021 | ||||||||
Ngày | Giờ | Đội | Tỉ số | Đội | Vòng | Kênh | ||
20/03 | ||||||||
20/03 | 03:00 | Real Betis | 2:0 | Levante UD | Vòng 28 | |||
20/03 | 20:00 | Athletic Bilbao | 1:1 | SD Eibar | Vòng 28 | |||
20/03 | 22:15 | Celta Vigo | 1:3 | Real Madrid | Vòng 28 | |||
21/03 | ||||||||
21/03 | 00:30 | SD Huesca | -:- | CA Osasuna | Vòng 28 | |||
21/03 | 03:00 | Real Valladolid | -:- | Sevilla FC | Vòng 28 | |||
21/03 | 20:00 | Getafe CF | -:- | Elche CF | Vòng 28 | |||
21/03 | 22:15 | Villarreal CF | -:- | Cádiz CF | Vòng 28 | |||
21/03 | 22:15 | Valencia CF | -:- | Granada CF | Vòng 28 | |||
22/03 | ||||||||
22/03 | 00:30 | Atlético Madrid | -:- | CD Alavés | Vòng 28 | |||
22/03 | 03:00 | Real Sociedad | -:- | FC Barcelona | Vòng 28 |
LaLiga 2020/2021Vòng 28 | |||||||||
# | Tên Đội | ST | T | H | B | TG | TH | HS | Đ |
1 | Atlético Madrid | 27 | 19 | 6 | 2 | 50 | 18 | 32 | 63 |
2 | Real Madrid | 28 | 18 | 6 | 4 | 48 | 23 | 25 | 60 |
3 | FC Barcelona | 27 | 18 | 5 | 4 | 61 | 23 | 38 | 59 |
4 | Sevilla FC | 27 | 17 | 3 | 7 | 38 | 20 | 18 | 54 |
5 | Real Sociedad | 27 | 12 | 9 | 6 | 43 | 22 | 21 | 45 |
6 | Real Betis | 28 | 14 | 3 | 11 | 38 | 41 | -3 | 45 |
7 | Villarreal CF | 27 | 9 | 13 | 5 | 37 | 30 | 7 | 40 |
8 | Granada CF | 27 | 10 | 6 | 11 | 33 | 44 | -11 | 36 |
9 | Athletic Bilbao | 28 | 9 | 8 | 11 | 38 | 32 | 6 | 35 |
10 | Levante UD | 28 | 8 | 11 | 9 | 36 | 37 | -1 | 35 |
11 | Celta Vigo | 28 | 8 | 10 | 10 | 35 | 42 | -7 | 34 |
12 | Valencia CF | 27 | 7 | 9 | 11 | 32 | 37 | -5 | 30 |
13 | CA Osasuna | 27 | 7 | 8 | 12 | 23 | 35 | -12 | 29 |
14 | Cádiz CF | 27 | 7 | 8 | 12 | 23 | 42 | -19 | 29 |
15 | Getafe CF | 27 | 7 | 7 | 13 | 21 | 32 | -11 | 28 |
16 | Real Valladolid | 27 | 5 | 11 | 11 | 25 | 37 | -12 | 26 |
17 | Elche CF | 27 | 5 | 9 | 13 | 24 | 41 | -17 | 24 |
18 | SD Eibar | 28 | 4 | 11 | 13 | 22 | 33 | -11 | 23 |
19 | CD Alavés | 27 | 5 | 8 | 14 | 23 | 43 | -20 | 23 |
20 | SD Huesca | 27 | 3 | 11 | 13 | 26 | 44 | -18 | 20 |
Thiên Bình